dai
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ | jaːj˧˥ | jaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ | ɟaːj˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
dai
- Bền và dẻo, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh.
- Thịt trâu già dai quá.
- Bền, lâu, mãi không thôi, không đứt ra được.
- Dai sức.
- Nói daị
Tham khảo sửa
- "dai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mangghuer sửa
Liên từ sửa
dai
- và.
Đồng nghĩa sửa
Tiếng Pa Kô sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: [daːj]
Danh từ sửa
dai