wolf
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwʊlf/
Hoa Kỳ | [ˈwʊlf] |
Danh từ
sửawolf (số nhiều wolves)
- (Động vật học) Chó sói.
- Người tham tàn, người độc ác, người hung tàn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người hay chim gái.
Thành ngữ
sửa- to be as hungry as a wolf: Đói ngấu.
- to cry wolf: Xem Cry
- to have (hold) the wolf by the ears: Ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó.
- to keep the wolf from the door: Đủ nuôi sống bản thân và gia đình.
- wolf in sheep's clothing: Chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà.
Ngoại động từ
sửawolf (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn wolfs, phân từ hiện tại wolfing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ wolfed) ngoại động từ
- Ngốn, nuốt ngấu nghiến.
- to wolf [down] one's food — nuốt ngấu nghiến đồ ăn
Chia động từ
sửawolf
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to wolf | |||||
Phân từ hiện tại | wolfing | |||||
Phân từ quá khứ | wolfed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wolf | wolf hoặc wolfest¹ | wolfs hoặc wolfeth¹ | wolf | wolf | wolf |
Quá khứ | wolfed | wolfed hoặc wolfedst¹ | wolfed | wolfed | wolfed | wolfed |
Tương lai | will/shall² wolf | will/shall wolf hoặc wilt/shalt¹ wolf | will/shall wolf | will/shall wolf | will/shall wolf | will/shall wolf |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | wolf | wolf hoặc wolfest¹ | wolf | wolf | wolf | wolf |
Quá khứ | wolfed | wolfed | wolfed | wolfed | wolfed | wolfed |
Tương lai | were to wolf hoặc should wolf | were to wolf hoặc should wolf | were to wolf hoặc should wolf | were to wolf hoặc should wolf | were to wolf hoặc should wolf | were to wolf hoặc should wolf |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | wolf | — | let’s wolf | wolf | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "wolf", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)