Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəw˧˥ŋə̰w˩˧ŋəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˩˩ŋə̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

ngấu

  1. Nói ăn vội vàng, sấn sổ.
    Ăn ngấu cả đĩa xôi.

Đồng nghĩa

sửa

Tính từ

sửa

ngấu

  1. Nói mắm hay tương đã ngấm muốinhuyễn ra.
    Mắm tép đã ngấu, ăn được rồi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa