veil
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈveɪɫ/
Hoa Kỳ | [ˈveɪɫ] |
Danh từ
sửaveil /ˈveɪɫ/
- Mạng che mặt.
- to raise the veil — nâng mạng che mặt lên
- to drop the veil — bỏ mạng che mặt xuống
- Trướng, màn.
- the veil of the temple — bức trướng của ngôi đền
- a veil of clound — màn mây
- a veil of mist — màn sương
- the veil of night — màn đêm
- Bê ngoài giả dối, lốt.
- under the veil of religion — đột lốt tôn giáo
- Tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh... ).
- (Như) Velum.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửaveil ngoại động từ /ˈveɪɫ/
- Che mạng.
- to veil one's face — che mặt bằng mạng
- Che, ám, phủ.
- a cloud veiled the sun — một đám mây che mặt trời
- Che đậy, che giấu, giấu kín.
- to veil one's purpose — chay đậy mục dích của mình
- to be veiled in mystery — bị giấu kín trong màn bí mật
Chia động từ
sửaveil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to veil | |||||
Phân từ hiện tại | veiling | |||||
Phân từ quá khứ | veiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | veil | veil hoặc veilest¹ | veils hoặc veileth¹ | veil | veil | veil |
Quá khứ | veiled | veiled hoặc veiledst¹ | veiled | veiled | veiled | veiled |
Tương lai | will/shall² veil | will/shall veil hoặc wilt/shalt¹ veil | will/shall veil | will/shall veil | will/shall veil | will/shall veil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | veil | veil hoặc veilest¹ | veil | veil | veil | veil |
Quá khứ | veiled | veiled | veiled | veiled | veiled | veiled |
Tương lai | were to veil hoặc should veil | were to veil hoặc should veil | were to veil hoặc should veil | were to veil hoặc should veil | were to veil hoặc should veil | were to veil hoặc should veil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | veil | — | let’s veil | veil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "veil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)