trân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ | tʂəŋ˧˥ | tʂəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˥ | tʂən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trân”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
trân
- Trơ trơ, không biết hổ thẹn.
- Đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó.
- Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì.
- Đứng chết trân, lặng người.
Tham khảo sửa
- "trân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)