Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˧tʂəŋ˧˥tʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˥tʂən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trân

  1. Trơ trơ, không biết hổ thẹn.
    Đã làm sai rồi còn trân cái mặt đứng đó.
  2. Ngây ra, không có cử động, phản ứng gì.
    Đứng chết trân, lặng người.

Tham khảo sửa