Mặt Trăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ʨaŋ˧˧ | ma̰k˨˨ tʂaŋ˧˥ | mak˨˩˨ tʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ tʂaŋ˧˥ | ma̰t˨˨ tʂaŋ˧˥ | ma̰t˨˨ tʂaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng
sửa- Vệ tinh duy nhất của Trái Đất, nhận ánh sáng của Mặt trời và phản chiếu lại Trái Đất.
- Mặt Trăng tròn nhô lên, tỏa sáng xanh khu rừng.
Xem thêm
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "Mặt Trăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)