rabbit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræ.bɪt/
Hoa Kỳ (California) | [ˈræ.bɪt] |
Danh từ
sửarabbit /ˈræ.bɪt/
- Con thỏ.
- tame rabbit — thỏ nhà
- wild rabbit — thỏ rừng
- buck rabbit — thỏ đực
- doe rabbit — thỏ cái
- Người nhút nhát, người nhát như thỏ.
- (Thông tục) Đấu thủ xoàng.
Thành ngữ
sửa- to bread like rabbits: Sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ).
- Weish rabbit: Món bánh mì rán với phó mát.
Nội động từ
sửarabbit nội động từ /ˈræ.bɪt/
Chia động từ
sửarabbit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rabbit | |||||
Phân từ hiện tại | rabbiting | |||||
Phân từ quá khứ | rabbited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rabbit | rabbit hoặc rabbitest¹ | rabbits hoặc rabbiteth¹ | rabbit | rabbit | rabbit |
Quá khứ | rabbited | rabbited hoặc rabbitedst¹ | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited |
Tương lai | will/shall² rabbit | will/shall rabbit hoặc wilt/shalt¹ rabbit | will/shall rabbit | will/shall rabbit | will/shall rabbit | will/shall rabbit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rabbit | rabbit hoặc rabbitest¹ | rabbit | rabbit | rabbit | rabbit |
Quá khứ | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited | rabbited |
Tương lai | were to rabbit hoặc should rabbit | were to rabbit hoặc should rabbit | were to rabbit hoặc should rabbit | were to rabbit hoặc should rabbit | were to rabbit hoặc should rabbit | were to rabbit hoặc should rabbit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rabbit | — | let’s rabbit | rabbit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rabbit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)