hãm hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔam˧˥ ha̰ːʔj˨˩ | haːm˧˩˨ ha̰ːj˨˨ | haːm˨˩˦ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰ːm˩˧ haːj˨˨ | haːm˧˩ ha̰ːj˨˨ | ha̰ːm˨˨ ha̰ːj˨˨ |
Động từ
sửahãm hại
- Làm hại, giết chết bằng thủ đoạn ám muội.
- Kẻ địch hãm hại tù chính trị trong ngục tù.
- Hãm hại lẫn nhau .
- Xưa nay hãm hại người ta đã đầy (Nhị độ mai)
Tham khảo
sửa- "hãm hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)