Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˥tṵə˩˧tuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuə˩˩tṵə˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

túa

  1. Chảy ra, tuôn tràn ra.
    Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài.
    Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo.
  2. (Kng.) . Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự.
    Người túa ra đường đông nghịt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa