tậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔw˨˩ | tə̰w˨˨ | təw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təw˨˨ | tə̰w˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatậu
- Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ.
- Tậu nhà.
Tham khảo
sửa- "tậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [təw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [dʱəw˩˧]
Danh từ
sửatậu
- gậy.