xổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so̰˧˩˧ | so˧˩˨ | so˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
so˧˩ | so̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaxổ
- Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại).
- Xổ chăn ra.
- Xổ tóc ra tết lại.
- Xổ khăn.
- (Ph.) . Tẩy.
- Xổ giun.
- Thuốc xổ.
- Tháo nước để xổ phèn cho đất.
- (Thgt.) . Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế nào.
- Xổ một băng đạn.
- Xổ một tràng tiếng tây.
- Xông tới một cách mạnh, đột ngột.
- Đàn chó xổ ra.
- Nhảy xổ tới.
- Chạy xổ ra đường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)