surcharge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɜː.ˌtʃɑːrdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈsɜː.ˌtʃɑːrdʒ] |
Danh từ
sửasurcharge /ˈsɜː.ˌtʃɑːrdʒ/
- Phần chất thêm, số lượng chất thêm.
- Số tiền tính thêm.
- Thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế).
- Dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem... ).
- (Kỹ thuật) Quá tải.
- (Điện học) Nạp (điện) quá.
Ngoại động từ
sửasurcharge ngoại động từ /ˈsɜː.ˌtʃɑːrdʒ/
- Chất quá nặng, cho chở quá nặng.
- Bắt phạt quá nặng.
- Đánh thuế quá nặng.
- Đóng dấu chồng (sửa lại giá tem).
- (Kỹ thuật) Quá tải.
- (Điện học) Nạp (điện) quá.
Chia động từ
sửasurcharge
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "surcharge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /syʁ.ʃaʁʒ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
surcharge /syʁ.ʃaʁʒ/ |
surcharges /syʁ.ʃaʁʒ/ |
surcharge gc /syʁ.ʃaʁʒ/
- Sự quá tải.
- Bateau qui a pris des passagers en surcharge — tàu thủy lấy khách quá tải
- Surcharge d’électricité — sự quá tải điện
- Gánh nặng thêm.
- Une surcharge pour une famille — một gánh nặng thêm cho một gia đình
- Phần làm nặng thêm; phần tăng thêm.
- Surcharge de programmes — phần làm nặng thêm chương trình
- Sự rườm rà.
- Surcharge d’ornements — trang trí rườm rà
- Sự viết đè lên, sự in đè lên, sự vẽ đè lên; chữ viết đè, dấu in đè, mảng vẽ đè lên.
- Lettre écrite sans surcharge — thư viết không có chữ viết đè
- Timbre-poste portant une surcharge — tem có in đè lên
Tham khảo
sửa- "surcharge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)