straddle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstræ.dᵊl/
Danh từ
sửastraddle /ˈstræ.dᵊl/
- Sự đứng giạng chân.
- Sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên.
- (Nghĩa bóng) Sự đứng chân trong chân ngoài.
- Hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định).
Ngoại động từ
sửastraddle ngoại động từ /ˈstræ.dᵊl/
- Giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên.
- to stand straddling a ditch — đứng giạng chân trên hố
- Ngồi hai chân hai bên, cưỡi.
- to straddle a horse — cưỡi ngựa
- (Hàng hải) Bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn).
- (Hàng không) Rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu).
Chia động từ
sửastraddle
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastraddle nội động từ /ˈstræ.dᵊl/
- Đứng giạng háng.
- (Nghĩa bóng) Dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào).
Chia động từ
sửastraddle
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "straddle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)