Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈstræ.dᵊl/

Danh từ

sửa

straddle /ˈstræ.dᵊl/

  1. Sự đứng giạng chân.
  2. Sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên.
  3. (Nghĩa bóng) Sự đứng chân trong chân ngoài.
  4. Hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định).

Ngoại động từ

sửa

straddle ngoại động từ /ˈstræ.dᵊl/

  1. Giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên.
    to stand straddling a ditch — đứng giạng chân trên hố
  2. Ngồi hai chân hai bên, cưỡi.
    to straddle a horse — cưỡi ngựa
  3. (Hàng hải) Bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn).
  4. (Hàng không) Rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

straddle nội động từ /ˈstræ.dᵊl/

  1. Đứng giạng háng.
  2. (Nghĩa bóng) Dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa