bom
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- vũ khí
- Từ tiếng Việt,
- trái táo tây
- Từ tiếng Việt,
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔm˧˧ | ɓɔm˧˥ | ɓɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔm˧˥ | ɓɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabom
- Vũ khí có sức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh.
- Vật có hình thù hoặc có chứa chất được nén, giống như quả bom.
- Một bom bia hơi mới lấy từ nhà máy.
- (Địa phương) Trái táo tây.
- Gọt trái bom mời khách ăn.
Đồng nghĩa
sửa- trái táo tây
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabom
- bom.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Quảng Lâm
sửaDanh từ
sửabom
- má.