splash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsplæʃ/
Hoa Kỳ | [ˈsplæʃ] |
Danh từ
sửasplash /ˈsplæʃ/
- Sự bắn toé (bùn, nước... ); lượng (bùn nước... ) bắn toé.
- Tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ.
- (Thông tục) Lượng nước xôđa (để pha rượu uytky).
- Vết bùn, đốm bẩn.
- Vế đốm (trên da súc vật).
- Phấn bột gạo (để thoa mặt).
- một sự kiện, một chuyện đáng chú ý, hay hấp dẫn, hay nổi đình đám.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửasplash ngoại động từ /ˈsplæʃ/
- Té, văng, làm bắn toé.
- to splash somebody with water — té nước vào ai
- to splash wawter about — lãng phí tiền của
- Điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí).
Chia động từ
sửasplash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to splash | |||||
Phân từ hiện tại | splashing | |||||
Phân từ quá khứ | splashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | splash | splash hoặc splashest¹ | splashes hoặc splasheth¹ | splash | splash | splash |
Quá khứ | splashed | splashed hoặc splashedst¹ | splashed | splashed | splashed | splashed |
Tương lai | will/shall² splash | will/shall splash hoặc wilt/shalt¹ splash | will/shall splash | will/shall splash | will/shall splash | will/shall splash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | splash | splash hoặc splashest¹ | splash | splash | splash | splash |
Quá khứ | splashed | splashed | splashed | splashed | splashed | splashed |
Tương lai | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | splash | — | let’s splash | splash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasplash nội động từ /ˈsplæʃ/
- Bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước).
- Lội lõm bõm (trong bùn).
- to splash across a muddy field — lội lõm bõm qua đồng lầy
Chia động từ
sửasplash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to splash | |||||
Phân từ hiện tại | splashing | |||||
Phân từ quá khứ | splashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | splash | splash hoặc splashest¹ | splashes hoặc splasheth¹ | splash | splash | splash |
Quá khứ | splashed | splashed hoặc splashedst¹ | splashed | splashed | splashed | splashed |
Tương lai | will/shall² splash | will/shall splash hoặc wilt/shalt¹ splash | will/shall splash | will/shall splash | will/shall splash | will/shall splash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | splash | splash hoặc splashest¹ | splash | splash | splash | splash |
Quá khứ | splashed | splashed | splashed | splashed | splashed | splashed |
Tương lai | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash | were to splash hoặc should splash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | splash | — | let’s splash | splash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "splash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)