loáng thoáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwaːŋ˧˥ tʰwaːŋ˧˥ | lwa̰ːŋ˩˧ tʰwa̰ːŋ˩˧ | lwaːŋ˧˥ tʰwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwaŋ˩˩ tʰwaŋ˩˩ | lwa̰ŋ˩˧ tʰwa̰ŋ˩˧ |
Tính từ
sửaloáng thoáng
- Chỉ thấy được thưa thớt chỗ có chỗ không, lúc có lúc không.
- Mưa bắt đầu rơi loáng thoáng mấy hạt.
- Loáng thoáng có vài ba người qua lại.
- Chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua, không rõ ràng, cụ thể.
- Thấy bóng người loáng thoáng ngoài sân.
- Nhớ loáng thoáng.
- Nghe loáng thoáng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "loáng thoáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)