Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛ˧˥twɛ̰˩˧twɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛ˩˩twɛ̰˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tóe

  1. Toé.
  2. Bắn vung ra khắp các phía.
    Nước toé ra .
    Bùn toé khắp người.
  3. Tản nhanh ra các phía, do hốt hoảng.
    Nghe súng nổ, đàn chim bay toé lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa