nã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naʔa˧˥ | naː˧˩˨ | naː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
na̰ː˩˧ | naː˧˩ | na̰ː˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nã”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanã
- Lùng để bắt.
- Công an nã kẻ gian.
- Xin, đòi bằng được.
- Nó nã tiền mẹ nó để đi đánh bạc.
- Nhắm súng vào mà bắn.
- Nã pháo vào đồn địch.
Tham khảo
sửa- "nã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)