shine
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʃɑɪn/
Hoa Kỳ | [ˈʃɑɪn] |
Danh từ
sửashine (số nhiều shines) /ˈʃɑɪn/
- Ánh sáng, ánh nắng.
- it's rain and shine together — trời vừa mưa vừa nắng
- rain or shine — dù mưa hay nắng
- Nước bóng.
- to put a good shine on boots — đánh đôi giầy ống bóng lộn
- (Từ lóng) Sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Trò chơi khăm, trò chơi xỏ.
Thành ngữ
sửa- to take a shine to something: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Thích, mê cái gì.
- to take the shine out of something:
Động từ
sửashine /ˈʃɑɪn/
- Chiếu sáng, toả sáng, soi sáng.
- the sun shines bright — mặt trời chiếu sáng
- Sáng, bóng.
- face shines with soap — mặt bóng nhẫy xà phòng
- face shines with joy — mặt hớn hở vui mừng
- Giỏi, cừ; trội.
- to shine in conversation — nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên
- (Thông tục) Đánh bóng (giày dép, đồ đồng...).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của shine
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to shine | |||||
Phân từ hiện tại | shining | |||||
Phân từ quá khứ | [[shined shone]] | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shine | shine hoặc [[shined shone]]¹ |
shines hoặc [[shined shone]]¹ |
shine | shine | shine |
Quá khứ | shined shone |
[[shined shone]] hoặc [[shined shonest]]¹ |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
Tương lai | will/shall² shine | will/shall shine hoặc wilt/shalt¹ shine | will/shall shine | will/shall shine | will/shall shine | will/shall shine |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shine | shine hoặc [[shined shone]]¹ |
shine | shine | shine | shine |
Quá khứ | [[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
[[shined shone]] |
Tương lai | were to shine hoặc should shine | were to shine hoặc should shine | were to shine hoặc should shine | were to shine hoặc should shine | were to shine hoặc should shine | were to shine hoặc should shine |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | shine | — | let’s shine | shine | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to shine up to: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Làm thân với.
Tham khảo
sửa- "shine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)