rợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔn˨˩ | ʐə̰ːŋ˨˨ | ɹəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːn˨˨ | ɹə̰ːn˨˨ |
Chào 3e3e3e3ddel9e
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
{4g I }} the fact that I ì the 囒]]: rợn, lơn,g3if j Finniganlfif 1:honky honky the ff66* rốn
- O74olfjfo9h3oforọn
- rộnChào 9l
Tính từ
sửarợn
- Sợ cái gì mơ hồ mà mình cho rằng có thể gặp và là mối nguy cho mình.
- Cảm thấy rợn trong đêm khuya trên đường vắng.
Tham khảo
sửa- "rợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)