Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sụn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sṵʔn
˨˩
ʂṵŋ
˨˨
ʂuŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂun
˨˨
ʂṵn
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𩪞
:
sụn
𦠆
:
soạn
,
rốn
,
tốn
,
dốn
,
sụn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sún
sun
Danh từ
sụn
Xương
mềm
và
giòn
, thường
làm nên
các
đầu
khớp xương
.
Xương
sụn
.
Động từ
sửa
sụn
Đau
mỏi
trong
xương
như muốn
khuỵu
xuống.
Gánh nặng đến
sụn
vai.
Bê hòn đá quá nặng nên bị
sụn
lưng.
Đi nhiều
sụn
cả đầu gối.
Tham khảo
sửa
"
sụn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)