sụn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṵʔn˨˩ | ʂṵŋ˨˨ | ʂuŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂun˨˨ | ʂṵn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasụn
Động từ
sửasụn
- Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống.
- Gánh nặng đến sụn vai.
- Bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng.
- Đi nhiều sụn cả đầu gối.
Tham khảo
sửa- "sụn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)