Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəjŋ˧˧ken˧˥kəːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
keŋ˧˥keŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kênh

 
Kênh Thoại Hà ở huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
  1. Sông đào dùng để dẫn nước hoặc để phục vụ giao thông.
    Kênh Pa-na-ma.
    Kênh Xuy-ê.
  2. Đường thông tin trong dụng cụ bán dẫn.
    Đổi kênh đài truyền hình.

Tính từ sửa

kênh

  1. Để lệch nên không khớp.
    Cái vung bị kênh.
    Tấm phản kênh.

Động từ sửa

kênh

  1. Nâng một đầu vật nặng lên.
    Kênh tấm ván lên.

Thành ngữ sửa

  • kênh cùng nước cạn : Người không thông minh, không biết gì hết.

Tham khảo sửa