Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đi lại
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗi
˧˧
la̰ːʔj
˨˩
ɗi
˧˥
la̰ːj
˨˨
ɗi
˧˧
laːj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗi
˧˥
laːj
˨˨
ɗi
˧˥
la̰ːj
˨˨
ɗi
˧˥˧
la̰ːj
˨˨
Động từ
sửa
đi lại
(
Nghĩa đen
)
Di chuyển
đến và đi khỏi một nơi nào đó.
Đi lại
nơi này không biết bao nhiêu lần mà tôi không sao nhớ được đường.
(
Nghĩa bóng
)
Quan hệ
với người khác.
Đi lại
với nhà ấy mãi, cái tính họ tao còn lạ gì!