tệ bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḛʔ˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ | tḛ˨˨ ɓa̰ːk˨˨ | te˨˩˨ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˨˨ ɓaːk˨˨ | tḛ˨˨ ɓa̰ːk˨˨ |
Tính từ
sửatệ bạc
- Vô ơn, bội nghĩa, sống thiếu tình nghĩa trước sau.
- Ăn ở tệ bạc.
- Con người tệ bạc.
- Đối xử rất tệ bạc.
Tham khảo
sửa- "tệ bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)