Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phượng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fɨə̰ʔŋ
˨˩
fɨə̰ŋ
˨˨
fɨəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fɨəŋ
˨˨
fɨə̰ŋ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phượng”
鳳
:
phượng
,
phụng
凤
:
phượng
,
phụng
鳯
:
phượng
Phồn thể
鳳
:
phượng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
鳳
:
phượng
,
phọng
,
phụng
凤
:
phượng
,
phụng
鳯
:
phượng
,
phụng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phường
phương
Phương
Danh từ
phượng
Phượng tây
Như
phượng hoàng
Chim
tưởng tượng
có
hình thù
giống
chim
trĩ
, được
coi
là
chúa
của
loài
chim
.
Rồng bay,
phượng
múa.
Như
phượng tây
Cây
to cùng họ với
cây
vang
,
lá
kép
lông
chim
,
hoa
mọc
thành
chùm
,
màu
đỏ,
nở
vào
mùa hè
, thường
trồng
lấy
bóng mát
.
Mùa hoa
phượng
(mùa hè).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
phượng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)