Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fɨə̰ʔŋ˨˩fɨə̰ŋ˨˨fɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fɨəŋ˨˨fɨə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phượng

Phượng tây
  1. Như phượng hoàng Chim tưởng tượnghình thù giống chim trĩ, được coichúa của loài chim.
    Rồng bay, phượng múa.
  2. Như phượng tây Cây to cùng họ với cây vang, kép lông chim, hoa mọc thành chùm, màu đỏ, nở vào mùa hè, thường trồng lấy bóng mát.
    Mùa hoa phượng (mùa hè).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa