phượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨə̰ʔŋ˨˩ | fɨə̰ŋ˨˨ | fɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨəŋ˨˨ | fɨə̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phượng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphượng
- Như phượng hoàng Chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim.
- Rồng bay, phượng múa.
- Như phượng tây Cây to cùng họ với cây vang, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm, màu đỏ, nở vào mùa hè, thường trồng lấy bóng mát.
- Mùa hoa phượng (mùa hè).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)