narrow
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈnɛr.ˌoʊ/
Hoa Kỳ | [ˈnɛr.ˌoʊ] |
Tính từ
sửanarrow /ˈnɛr.ˌoʊ/
- Hẹp, chật hẹp, eo hẹp.
- a narrow street — một phố hẹp
- within narrow bounds — trong phạm vi chật hẹp
- Hẹp hòi, nhỏ nhen.
- narrow mind — trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
- Kỹ lưỡng, tỉ mỉ.
- a narrow examination — sự xem xét kỹ lưỡng
Thành ngữ
sửa- to have a narrow escape: Xem Escape
- to have a narrow squeak (shave): (Thông tục) May mà thoát được, may mà tránh được.
- narrow victory: Thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật.
- narrow majority: Đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử).
- the narrow bed (home, house): Nấm mồ.
Danh từ
sửanarrow (thường) số nhiều /ˈnɛr.ˌoʊ/
Động từ
sửanarrow /ˈnɛr.ˌoʊ/
Chia động từ
sửanarrow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to narrow | |||||
Phân từ hiện tại | narrowing | |||||
Phân từ quá khứ | narrowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | narrow | narrow hoặc narrowest¹ | narrows hoặc narroweth¹ | narrow | narrow | narrow |
Quá khứ | narrowed | narrowed hoặc narrowedst¹ | narrowed | narrowed | narrowed | narrowed |
Tương lai | will/shall² narrow | will/shall narrow hoặc wilt/shalt¹ narrow | will/shall narrow | will/shall narrow | will/shall narrow | will/shall narrow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | narrow | narrow hoặc narrowest¹ | narrow | narrow | narrow | narrow |
Quá khứ | narrowed | narrowed | narrowed | narrowed | narrowed | narrowed |
Tương lai | were to narrow hoặc should narrow | were to narrow hoặc should narrow | were to narrow hoặc should narrow | were to narrow hoặc should narrow | were to narrow hoặc should narrow | were to narrow hoặc should narrow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | narrow | — | let’s narrow | narrow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "narrow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)