hẹp hòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửahẹp hòi
- Không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có mình hoặc bộ phận của mình.
- Tư tưởng hẹp hòi
- "Lượng xuân dù quyết hẹp hòi, Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru!" (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam