thu hẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ hɛ̰ʔp˨˩ | tʰu˧˥ hɛ̰p˨˨ | tʰu˧˧ hɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ hɛp˨˨ | tʰu˧˥ hɛ̰p˨˨ | tʰu˧˥˧ hɛ̰p˨˨ |
Định nghĩa
sửathu hẹp
- Rút cho nhỏ lại.
- Thu hẹp phạm vi hoạt động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thu hẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)