dấu hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | jə̰w˩˧ hiə̰w˨˨ | jəw˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ hiəw˨˨ | ɟəw˩˩ hiə̰w˨˨ | ɟə̰w˩˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửadấu hiệu
- Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì.
- Dấu hiệu liên lạc.
- Giơ tay làm dấu hiệu.
- Hiện tượng tỏ rõ điều gì.
- Dấu hiệu khả nghi.
- Có dấu hiệu tiến bộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dấu hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)