Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+9A4D, 驍
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9A4D

[U+9A4C]
CJK Unified Ideographs
[U+9A4E]

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 12 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “馬 12” ghi đè từ khóa trước, “工44”.

Chuyển tự

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Tính từ

sửa

  1. Mạnh khỏe, nhanh nhẹn.
    kiêu tướng 驍將 tướng mạnh
    Tam quốc diễn nghĩa (三國演義): Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường 董卓有一義兒, 姓呂, 名布, 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

kiêu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧kiəw˧˥kiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥kiəw˧˥˧

liên kết ngoài

sửa

https://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm