Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṳə˨˩ɗuə˧˧ɗuə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuə˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đùa

  1. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phảithật.
    Nói nửa đùa nửa thật.
    Không phải chuyện đùa.
  2. Làm cho xáo trộn lên.
    Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo.
    Bón xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất.
  3. Làm cho những vật rời dồn về một phía.
    Khoả nước đùa bèo.
    Gió đùa lá khô vào một góc sân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa