đùa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗṳə˨˩ | ɗuə˧˧ | ɗuə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađùa
- Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật.
- Nói nửa đùa nửa thật.
- Không phải chuyện đùa.
- Làm cho xáo trộn lên.
- Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo.
- Bón xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất.
- Làm cho những vật rời dồn về một phía.
- Khoả nước đùa bèo.
- Gió đùa lá khô vào một góc sân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)