Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xew˧˧kʰew˧˥kʰew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xew˧˥xew˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

khêu

  1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt.
    Khêu ốc.
    Khêu ngọn đèn lên.
  2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần.
    Khêu nỗi nhớ.
    Khêu oán hờn làm gì nữạ

Tham khảo

sửa