Tiếng Anh

sửa
 
rake

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

rake /ˈreɪk/

  1. Kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng.
  2. Cái cào.
  3. Cái cào than; que cời than.
  4. Cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc).

Động từ

sửa

rake /ˈreɪk/

  1. Cào, cời.
    to rake hay — cào cỏ khô
    to rake a fire — cời lửa
    to rake clean — cào sạch
    to rake level — cào cho bằng
  2. Tìm kỹ, lục soát.
    to rake one's memory — tìm trong trí nhớ
    to rake in (among, into) old records — lục soát trong đám hồ sơ cũ
  3. Nhìn bao quát.
  4. Nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra.
    the window rakes the whole panorama — cửa sổ nhìn ra toàn bộ phong cảnh đó
  5. (Quân sự) Quét, lia (súng... ).

Thành ngữ

sửa
  • to rake away: Cáo sạch đi.
  • to rake in:
    1. Cào vào, lấy cào gạt vào.
      to rake in money — lấy cào gạt tiền vào (ở sòng bạc)
  • to rake of:
    1. Cào sạch.
      to rake off the dead leaves — cào sạch lá khô
  • to rake out:
    1. Cào bới ra.
      to rake out a fire — cào ngọn lửa, làm tắt ngọn lửa
  • to rake over:
    1. Cào xới lên.
      to rake over a flowerbed — cào xới lên một luống hoa
  • to rake up:
    1. Cào gọn lại (thành đống).
      to rake up the hay — cào cỏ khô gọn lại thành đống
      to rake up the fire — cời to ngọn lửa
    2. Khơi lại, nhắc lại.
      to rake up an old quarrel — khơi lại chuyện bất hoà cũ
      to rake up all sorts of objections — tìm bới mọi cách phản đối
  • to rake somebody over the coals: Xem Coal

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

rake /ˈreɪk/

  1. Sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu... ).

Ngoại động từ

sửa

rake ngoại động từ /ˈreɪk/

  1. Làm nghiêng về phía sau.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

rake nội động từ /ˈreɪk/

  1. Nhô ra (cột buồm).
  2. Nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu).

Tham khảo

sửa

Tiếng Bảo An

sửa

Danh từ

sửa

rake

  1. (Thanh Hải) rượu.
    Kergelang Jiashi rake dampe gvarang uje
    Đêm qua Jiashi uống ba chai rượu.