từ láy
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ laj˧˥ | tɨ˧˧ la̰j˩˧ | tɨ˨˩ laj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ laj˩˩ | tɨ˧˧ la̰j˩˧ |
Danh từ
sửa- (ngôn ngữ học) Từ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia.
- "Mơn mởn", "lấp ló", "lăng nhăng",... là các từ láy.
Đồng nghĩa
sửa- từ lấp láy (cũ, ít dùng)
Dịch
sửaTừ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia
Tham khảo
sửa- Từ láy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam