từ láy
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- (ngôn ngữ học) Từ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia.
- "Mơn mởn", "lấp ló", "lăng nhăng",... là các từ láy.
Đồng nghĩa
sửa- từ lấp láy (cũ, ít dùng)
Dịch
sửaTừ đa tiết trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam