Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəm˧˧ɨəm˧˥ɨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəm˧˥ɨəm˧˥˧

Động từ

sửa

ươm

  1. Gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồngnơi khác.
    ươm cây giống
    ươm bèo hoa dâu
  2. Kéo sợi ra khỏi kén khi cho kén vào nước đang sôi.
    ươm tơ, dệt lụa
    ươm

Tham khảo

sửa
  • Ươm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam