ươm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəm˧˧ | ɨəm˧˥ | ɨəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəm˧˥ | ɨəm˧˥˧ |
Động từ
sửaươm
- Gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồng ở nơi khác.
- ươm cây giống
- ươm bèo hoa dâu
- Kéo sợi tơ ra khỏi kén khi cho kén vào nước đang sôi.
- ươm tơ, dệt lụa
- lò ươm
Tham khảo
sửa- Ươm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam