tính cách
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˥ kajk˧˥ | tḭ̈n˩˧ ka̰t˩˧ | tɨn˧˥ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˩˩ kajk˩˩ | tḭ̈ŋ˩˧ ka̰jk˩˧ |
Danh từSửa đổi
tính cách
- Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí ổn định trong cách xử sự của một người, biểu hiện thái độ điển hình của người đó trong những hoàn cảnh điển hình.
- Mỗi người một tính cách.
- Tính cách của nhân vật.
- (Thường dùng sau có) . Như tính chất.
- Vấn đề có tính cách bao quát.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)