Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ ka̰ːʔn˨˩nəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˨˨nəwŋ˧˧ kaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ kaːn˨˨nəwŋ˧˥ ka̰ːn˨˨nəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˨˨

Tính từSửa đổi

nông cạn

  1. (Nhận thức) Hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc.
    Hiểu biết nông cạn.
    Suy nghĩ còn nông cạn lắm.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi