Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤n˨˩haŋ˧˧haŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
han˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hằn

  1. Dấu vết được in, được hằn lại.
    Vết hằn của bánh xe.
    Nếp hằn trên trán.

Động từ

sửa

hằn

  1. In lại dấu vết trên bề mặt.
    Bánh xe hằn xuống mặt đường .
    Trán hằn những nếp nhăn.

Tham khảo

sửa