Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔn˨˩hə̰ŋ˨˨həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hən˨˨hə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hận

  1. Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình.
    Rửa hận.
    Ôm hận.
  2. (Hoặc đg.) . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn.
    Làm hỏng thì mang hận suốt đời.
    Hận một điều là đã không về kịp.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa