Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hận
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hə̰ʔn
˨˩
hə̰ŋ
˨˨
həŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hən
˨˨
hə̰n
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hận”
恨
:
hận
佷
:
hận
,
ngận
Phồn thể
恨
:
hận
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
恨
:
hằn
,
giận
,
hận
,
hờn
佷
:
hận
,
ngận
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hạn
hán
hàn
hằn
hắn
Hán
Hàn
han
hẳn
Danh từ
hận
Lòng
căm giận
,
oán hờn
sâu sắc
đối với
kẻ
đã
làm hại
mình
.
Rửa
hận
.
Ôm
hận
.
(
Hoặc đg.
)
.
Buồn
tức
đến
day dứt
vì đã không làm được như
mong muốn
.
Làm hỏng thì mang
hận
suốt đời.
Hận
một điều là đã không về kịp.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
hatred
Tham khảo
sửa
"
hận
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)