Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

gas /ˈɡæs/

  1. Khí.
  2. Khí thắp, hơi đốt.
    Natural gas - Khí thiên nhiên
  3. Khí (dùng khi chữa răng).
  4. (Quân sự) Hơi độc, hơi ngạt.
  5. Khí nổ (mỏ, than).
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) dầu xăng.
  7. (Thông tục) Chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác.

Đồng nghĩa sửa

khí tê chữa răng

Thành ngữ sửa

  • to step on the gas: Xem Step

Ngoại động từ sửa

gas ngoại động từ /ˈɡæs/

  1. Cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng).
  2. (chỉ, sợi... ) qua đèn khí (cho hết lông tơ).
  3. Thắp sáng bằng đén khí.
  4. Thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc.
  5. (Thông tục) Lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

gas nội động từ /ˈɡæs/

  1. Xì hơi.
  2. Nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)