Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˧ za̤ːj˨˩jəwŋ˧˥ jaːj˧˧jəwŋ˧˧ jaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˧˥ ɟaːj˧˧ɟəwŋ˧˥˧ ɟaːj˧˧

Phó từ

sửa

dông dài trgt.

  1. Kéo dài cuộc sống bê tha.
    Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài
  2. Lan mandài dòng.
    Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta
  3. Không đứng đắn.
    Chớ nghe miệng chúng dông dài (Hoàng Xuân Hãn)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa