dông dài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˧ za̤ːj˨˩ | jəwŋ˧˥ jaːj˧˧ | jəwŋ˧˧ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˧˥ ɟaːj˧˧ | ɟəwŋ˧˥˧ ɟaːj˧˧ |
Phó từ
sửadông dài trgt.
- Kéo dài cuộc sống bê tha.
- Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài
- Lan man và dài dòng.
- Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta
- Không đứng đắn.
- Chớ nghe miệng chúng dông dài (Hoàng Xuân Hãn)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dông dài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)