gallery
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡæ.lə.ri/
Danh từ
sửagallery /ˈɡæ.lə.ri/
- Phòng trưng bày tranh tượng.
- Nhà cầu, hành lang.
- Phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ... ).
- Ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát).
- gallery hit — (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
- Chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện).
- Cái giữ thông phong đèn (cho khách).
- (Ngành mỏ) ; (quân sự) đường hầm.
Thành ngữ
sửa- to play to the gallery: Chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng.
Ngoại động từ
sửagallery ngoại động từ /ˈɡæ.lə.ri/
Chia động từ
sửagallery
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gallery | |||||
Phân từ hiện tại | gallerying | |||||
Phân từ quá khứ | galleried | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gallery | gallery hoặc galleriest¹ | galleries hoặc gallerieth¹ | gallery | gallery | gallery |
Quá khứ | galleried | galleried hoặc galleriedst¹ | galleried | galleried | galleried | galleried |
Tương lai | will/shall² gallery | will/shall gallery hoặc wilt/shalt¹ gallery | will/shall gallery | will/shall gallery | will/shall gallery | will/shall gallery |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gallery | gallery hoặc galleriest¹ | gallery | gallery | gallery | gallery |
Quá khứ | galleried | galleried | galleried | galleried | galleried | galleried |
Tương lai | were to gallery hoặc should gallery | were to gallery hoặc should gallery | were to gallery hoặc should gallery | were to gallery hoặc should gallery | were to gallery hoặc should gallery | were to gallery hoặc should gallery |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gallery | — | let’s gallery | gallery | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gallery", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)