hành lang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ laːŋ˧˧ | han˧˧ laːŋ˧˥ | han˨˩ laːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ laːŋ˧˥ | hajŋ˧˧ laːŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
sửahành lang
- Lối đi trong nhà, dọc dài phía trước hoặc xung quanh.
- Đứng ngoài hành lang cho mát.
- Lối đi có mái che, nối giữa nhà này với ngôi nhà khác.
- Nhà dài nằm hai bên ngôi nhà chính của chùa.
- Dải giao thông tương đối an toàn, có giới hạn về chiều rộng, nối liền các khu vực trên đất, trên không, trên biển.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hành lang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)