trưng bày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu.
- Phòng trưng bày hiện vật.
- Trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.
Tham khảo
sửa- "trưng bày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)