Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ ʨuŋ˧˥kwəŋ˧˧ ʨṵŋ˩˧wəŋ˨˩ ʨuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ ʨuŋ˩˩kwən˧˧ ʨṵŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

quần chúng

  1. Nhân dân đông đảo.
    Được sự ủng hộ của quần chúng.
    Phát động quần chúng.
  2. Số đông ngoài Đảng, là đối tượng lãnh đạo của Đảng.
    Quần chúng góp ý cho từng.
    Đảng viên.

Tính từ

sửa

quần chúng

  1. tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng.
    Văn nghệ quần chúng.
    Tác phong quần chúng.

Tham khảo

sửa