fret
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfrɛt/
Danh từ
sửafret /ˈfrɛt/
- Phím đàn.
Danh từ
sửafret /ˈfrɛt/
Ngoại động từ
sửafret ngoại động từ /ˈfrɛt/
Chia động từ
sửafret
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fret | |||||
Phân từ hiện tại | fretting | |||||
Phân từ quá khứ | fretted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fret | fret hoặc frettest¹ | frets hoặc fretteth¹ | fret | fret | fret |
Quá khứ | fretted | fretted hoặc frettedst¹ | fretted | fretted | fretted | fretted |
Tương lai | will/shall² fret | will/shall fret hoặc wilt/shalt¹ fret | will/shall fret | will/shall fret | will/shall fret | will/shall fret |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fret | fret hoặc frettest¹ | fret | fret | fret | fret |
Quá khứ | fretted | fretted | fretted | fretted | fretted | fretted |
Tương lai | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fret | — | let’s fret | fret | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửafret /ˈfrɛt/
Ngoại động từ
sửafret ngoại động từ /ˈfrɛt/
- Quấy rầy, làm phiền, làm bực bội.
- (+ away) Buồn phiền làm hao tổn.
- to fret away one's health — buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
- Gặm, nhấm, ăn mòn.
- rust has fretted the iron away — gỉ ăn mòn hết sắt
- Làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước).
Chia động từ
sửafret
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fret | |||||
Phân từ hiện tại | fretting | |||||
Phân từ quá khứ | fretted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fret | fret hoặc frettest¹ | frets hoặc fretteth¹ | fret | fret | fret |
Quá khứ | fretted | fretted hoặc frettedst¹ | fretted | fretted | fretted | fretted |
Tương lai | will/shall² fret | will/shall fret hoặc wilt/shalt¹ fret | will/shall fret | will/shall fret | will/shall fret | will/shall fret |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fret | fret hoặc frettest¹ | fret | fret | fret | fret |
Quá khứ | fretted | fretted | fretted | fretted | fretted | fretted |
Tương lai | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret | were to fret hoặc should fret |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fret | — | let’s fret | fret | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafret nội động từ /ˈfrɛt/
- Phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt.
- Bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn.
- Lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước).
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "fret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fʁɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fret /fʁɛ/ |
frets /fʁɛ/ |
fret gđ /fʁɛ/
- Cước vận chuyển đường thủy; cước vận chuyển.
- Sự thuê tàu; tiền thuê tàu.
- Chuyến hàng (hàng chở trên xe, tàu).
- Fret d’aller — chuyến hàng đi
- Sự chở hàng.
- Avions de fret — máy bay chở hàng
Tham khảo
sửa- "fret", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)