hao tổn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˧ to̰n˧˩˧ | haːw˧˥ toŋ˧˩˨ | haːw˧˧ toŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˥ ton˧˩ | haːw˧˥˧ to̰ʔn˧˩ |
Động từ
sửa- Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc.
- Hao tổn tiền của.
- Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.
Tham khảo
sửa- "hao tổn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)