Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 耗損.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˧ to̰n˧˩˧haːw˧˥ toŋ˧˩˨haːw˧˧ toŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˥ ton˧˩haːw˧˥˧ to̰ʔn˧˩

Động từ

sửa

hao tổn

  1. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc.
    Hao tổn tiền của.
    Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.

Tham khảo

sửa