doux
Tiếng Pháp
sửaTính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | doux /du/ |
doux /du/ |
Giống cái | douce /dus/ |
douces /dus/ |
doux
- Dịu ngọt, ngọt.
- Doux comme le miel — dịu ngọt như mật
- Eau douce — nước ngọt
- Nhạt, không mặn.
- Sauce un peu douce — nước xốt hơi nhạt
- Êm, dịu, êm dịu.
- Doux parfum — mùi thơm dịu
- Lumière douce — ánh sáng êm dịu
- Vent doux — làn gió dịu
- Doux au toucher — sờ thấy dịu tay
- Doux sommeil — giấc ngủ êm dịu
- Hiền lành, dịu dàng, ôn hòa.
- Caractère doux — tính nết hiền lành
- Paroles douces — lời nói dịu dàng
- Climat doux — khí hậu ôn hòa
- Nhẹ, vừa phải, thoai thoải (đường dốc).
- Châtiment trop doux — hình phạt quá nhẹ
- Prix doux — giá vừa phải
- Pente douce — dốc thoai thoải
- (Kỹ thuật) Mềm.
- Fer doux — sắt mềm
- Faire les yeux doux+ liếc mắt đưa tình.
- se la couler douce — xem couler
Trái nghĩa
sửa- Acide, aigre, amer, fort, piquant, Bruyant, criard, Dur, raboteux, rugueux, Abrupt, escarpé, Acerbe, acariâtre, agressif, brutal, dur, hargneux, sévère, volontaire, violent
Phó từ
sửadoux
- (Filer doux) (thân mật) vâng lời, ngoan ngoãn; phục tùng.
- tout doux ! — nhẹ chứ!, khoan khoan!
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
doux /du/ |
doux /du/ |
doux gđ
- Cái êm dịu.
- Giọng êm dịu.
- Người hiền lành.
- il va voir sa douce — (thân mật) nó đi thăm em (người yêu hoặc vợ chưa cưới)
Tham khảo
sửa- "doux", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)