Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vâng lời
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vəŋ
˧˧
lə̤ːj
˨˩
jəŋ
˧˥
ləːj
˧˧
jəŋ
˧˧
ləːj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vəŋ
˧˥
ləːj
˧˧
vəŋ
˧˥˧
ləːj
˧˧
Động từ
sửa
vâng lời
Vâng
theo
lời
của
người
trên.
Đứa trẻ biết
vâng lời
.
Vâng theo lời cha mẹ .
Vâng lời
khuyên giải thấp cao,.
Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.
Tương (
Truyện Kiều
)
Tham khảo
sửa
"
vâng lời
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)