chíp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨip˧˥ | ʨḭp˩˧ | ʨip˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨip˩˩ | ʨḭp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửachíp
- Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh thể đơn của chất bán dẫn.
- Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.
Động từ
sửachíp
Tham khảo
sửa- "chíp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)