Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chíp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Chữ Nôm
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ
tiếng Anh
chip
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨip
˧˥
ʨḭp
˩˧
ʨip
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨip
˩˩
ʨḭp
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠽃
:
chấp
,
chiếp
,
chép
,
chíp
,
giúp
Danh từ
chíp
Danh từ
tin học
chỉ
mạch
tổ hợp
,
tức
một
phần
nhỏ
tinh thể
đơn
của
chất
bán dẫn
.
Chíp
thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.
Động từ
sửa
chíp
Lấy cắp
(
thô tục
).
Kẻ nào
chíp
mất các đồng hồ của tôi rồi.
Tham khảo
sửa
"
chíp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)